depreciate /di'pri:ʃieit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm sụt giá, làm giảm giá
gièm pha, nói xấu, làm giảm giá trị; chê bai, coi khinh, đánh giá thấp
nội động từ
sụt giá
giảm giá trị
Các câu ví dụ:
1. Meanwhile the rescue vessels built between 2001 and 2005 have all been almost depreciated," Hung said.
Xem tất cả câu ví dụ về depreciate /di'pri:ʃieit/