ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ derogatory

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng derogatory


derogatory /di'rɔgətəri/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  làm giảm; xúc phạm đến (uy tín, danh dự, danh giá, quyền lợi...); không xứng với (phẩm giá, địa vị...)
a derogatory remark → lời nhận xét làm giảm giá trị người khác
a derogatory behaviour → cách cư xử không xứng với phẩm giá của mình
  (pháp lý) vi phạm, làm trái (luật pháp)

Các câu ví dụ:

1. Congress during a meeting on Monday with Native American World War Two veterans in an apparent derogatory reference to Democratic Senator Elizabeth Warren of Massachusetts.


Xem tất cả câu ví dụ về derogatory /di'rɔgətəri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…