destine /'destin/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
dành cho, để riêng cho
to be destined for some purpose → để dành riêng cho một mục đích nào đó
định, dự định
his father destined him for the army → cha nó dự định cho nó đi bộ đội
an undertaking destined to fall from the outset → một công việc chắc chắn bị thất bại ngay từ đầu
đi đến
we are destined for Haiphong → chúng tôi đi Hải phòng