destined
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
đã đựơc định trước, đã đựơc định sẵn
(+for) trên đường đi tới (nơi nào đó)
Các câu ví dụ:
1. The legend of Dangun, however, plays a lasting role in promoting unification because it portrays Koreans as a homogenous group destined to live together, said Jeong Young-Hun, a professor at Seoul’s Academy of Korean Studies.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, truyền thuyết về Dangun đóng một vai trò lâu dài trong việc thúc đẩy thống nhất vì nó miêu tả người Hàn Quốc như một nhóm đồng nhất được định sẵn để sống cùng nhau, Jeong Young-Hun, một giáo sư tại Học viện Hàn Quốc của Seoul cho biết.
2. 12 this year, farmers in Cam Hiep Nam Ward in Cam Lam District prepare to harvest 20 hectares of cu kieu, a type of spring onion, destined for the market.
Nghĩa của câu:12 năm nay, nông dân phường Cam Hiệp Nam, huyện Cam Lâm chuẩn bị thu hoạch 20 ha hành tăm, loại hành tăm cung cấp cho thị trường.
Xem tất cả câu ví dụ về destined