detain /di'tein/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
ngăn cản, cản trở
to detain somebody in during something → ngăn cản ai làm việc gì
cầm giữ (tiền lương, tiền nợ, đồ vật...)
giữ (ai) lại; bắt đợi chờ
giam giữ, cầm tù
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese border guards detained around 31,460 people trying to illegally enter the country last year as the government stepped up efforts to combat Covid-19.
Nghĩa của câu:Lực lượng biên phòng Việt Nam đã bắt giữ khoảng 31.460 người đang cố gắng nhập cảnh trái phép vào đất nước này vào năm ngoái khi chính phủ tăng cường nỗ lực chống lại Covid-19.
2. Last June, Hanoi police detained a 31-year-old mother for abandoning her newborn son near a manhole in Son Tay Town.
Nghĩa của câu:Tháng 6 năm ngoái, Công an Hà Nội bắt tạm giam bà mẹ 31 tuổi vì bỏ rơi con trai sơ sinh gần miệng cống ở thị xã Sơn Tây.
3. Bribery, embezzlement, money laundering and abuse of power are among the accusations leveled against dozens of Saudi princes, officials and businessmen detained in an anti-corruption probe, a Saudi official told Reuters on Monday.
Nghĩa của câu:Hối lộ, tham ô, rửa tiền và lạm dụng quyền lực nằm trong số các cáo buộc chống lại hàng chục hoàng tử, quan chức và doanh nhân Ả Rập Xê Út bị giam giữ trong một cuộc điều tra chống tham nhũng, một quan chức Ả Rập Xê Út nói với Reuters hôm thứ Hai.
4. He was among 11 princes, four ministers and tens of former ministers detained, three senior officials told Reuters on Sunday.
Nghĩa của câu:Ông nằm trong số 11 hoàng tử, 4 bộ trưởng và hàng chục cựu bộ trưởng bị giam giữ, ba quan chức cấp cao nói với Reuters hôm Chủ nhật.
5. The Apple Daily reported Friday that three Vietnamese tourists found and detained by authorities have confessed their intentions to the police.
Xem tất cả câu ví dụ về detain /di'tein/