detour /di'tuə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khúc ngoặt, chỗ quanh co, đường vòng
to make a detour → đi vòng quanh
(nghĩa bóng) sự đi chệch hướng, sự đi sai đường
Các câu ví dụ:
1. Vehicles are seen on highway 63 as they are detoured near wildfire burning near Fort McMurray, Alberta May 1, 2016.
Xem tất cả câu ví dụ về detour /di'tuə/