dimension /di'menʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chiều, kích thước, khổ, cỡ
the three dimensions → ba chiều (dài, rộng và cao)
of great dimensions → cỡ lớn
(toán học) thứ nguyên (của một đại lượng)
ngoại động từ
định kích thước, đo kích thước (một vật gì)
@dimension
chiều, thứ nguyên (của một đại lượng)
cohomology d. thứ nguyên đối đồng đều
global d. số chiều trên toàn trục
harmonic d. thứ nguyên điều hoà
homology d. thứ nguyên đồng đều
transifinite d. số chiều siêu hạn
virtual d. hh(đại số) số chiều ảo
weak d. thứ nguyên yếu
Các câu ví dụ:
1. According to the adjusted plan released by the Ministry of Transport, the airport’s runway will be expanded to sport a length of 2,700 meters and width of 280 meters, from the current corresponding dimensions of 1,830 meters and 30 meters.
Xem tất cả câu ví dụ về dimension /di'menʃn/