ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ districts

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng districts


district /'distrikt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu
  vùng, miền
the lake district → vùng hồ (ở miền bắc nước Anh)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu vực bầu cử
  (tôn giáo) giáo khu nhỏ
* định ngữ
  thuộc địa hạt, thuộc quận, thuộc huyện, thuộc khu; thuộc giáo khu nhỏ
district council → hội đồng quận
a district visistor → bà phước của giáo khu nhỏ (chuyên đi thăm những gia đình nghèo, chăm lo việc từ thiện, cứu tế...)

ngoại động từ


  chia thành địa hạt, chia thành khu vực, chia thành quận, chia thành huyện, chia thành khu

Các câu ví dụ:

1. A group of 20 people from the Da Nang SUP Club joined with Son Tra District's Youth Union on Wednesday to commence a garbage cleanup on Han River, a symbol of Da Nang.

Nghĩa của câu:

Một nhóm 20 người từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã cùng với Quận đoàn Sơn Trà bắt đầu dọn rác trên sông Hàn, một biểu tượng của Đà Nẵng.


2.                                 Nguyen Van An, a member of Son Tra District's Youth Union, said: "There are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but Han River still suffers from waste polution.

Nghĩa của câu:

Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.


3. The airport will be built on an area of 300 to 450 ha in Thach Ha and Cam Xuyen districts, only around 70 km from Vinh International Airport in Nghe An Province to the north, and 150 km from Dong Hoi Airport of Quang Binh Province to the south.

Nghĩa của câu:

Sân bay sẽ được xây dựng trên diện tích từ 300 đến 450 ha tại các huyện Thạch Hà và Cẩm Xuyên, chỉ cách sân bay quốc tế Vinh của tỉnh Nghệ An khoảng 70 km về phía bắc và cách sân bay Đồng Hới của tỉnh Quảng Bình 150 km về phía miền Nam.


4. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.


5. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.


Xem tất cả câu ví dụ về district /'distrikt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…