ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ disturbed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng disturbed


disturbed

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  bối rối, lúng túng

  bị nhiễu loạn

Các câu ví dụ:

1. In Thailand, use of banned substances was a serious problem before and has greatly disturbed the livestock sector.

Nghĩa của câu:

Ở Thái Lan, sử dụng chất cấm là một vấn đề nghiêm trọng trước đây và đã gây xáo trộn lớn cho ngành chăn nuôi.


2. "North Korea fired off some small weapons, which disturbed some of my people, and others, but not me.


Xem tất cả câu ví dụ về disturbed

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…