Câu ví dụ:
"North Korea fired off some small weapons, which disturbed some of my people, and others, but not me.
Nghĩa của câu:disturbed
Ý nghĩa
@disturbed
* tính từ
- bối rối, lúng túng
@disturbed
- bị nhiễu loạn@disturb /dis'tə:b/
* ngoại động từ
- làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn
- (vật lý) làm nhiễu loạn
@disturb
- làm nhiễu loạn