ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ division

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng division


division /di'viʤn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự chia; sự phân chia
division of labour → sự phân chia lao động
  (toán học) phép chia
  sự chia rẽ, sự ly gián; sự bất hoà, sự phân tranh
to cause a division between... → gây chia rẽ giữa...
  lôgic sự phân loại, sự sắp loại, sự phân nghĩa
  sự chia làm hai phe để biểu quyết (ở quốc hội, nghị viện...)
to come to a division → đi đến chỗ chia làm hai phe để biểu quyết
to carry a division → chiếm đa số biểu quyết
without a division → nhất trí (không cần đưa ra biểu quyết)
to challenge a division → đòi đưa ra biểu quyết
  phân khu, khu vực (hành chính)
  đường phân chia, ranh giới; vách ngăn
  phần đoạn; (sinh vật học) nhóm
  (quân sự) sư đoàn
parachute division → sư đoàn nhảy dù
  (pháp lý) chế độ nhà tù (do quan toà quy định)
1st (2nd, 3rd) division → chế độ nhẹ (trung bình, nặng) (ở nhà tù)

@division
  phép chia
  d. by a decimal chia một số thập phân
  d. by use of logarithms lôga của một thương
  d. in a proportion phép chuyển tỷ lệ thức
  d c
  b a thành
  d d   c
  b b   a =
  d. of a fraction by an integer chia một phân số cho một số nguyên
  d. of mixednumbers chia một số hỗn tạp
  abridged d. phép chia tắt
  arithmetic d. phép chia số học
  exact d. phép chia đúng, phép chia hết
  external d. of a segment (hình học) chia ngoài một đoạn thẳng
  harmonic d. phân chia điều hoà
  internal d. of a segment (hình học) chia trong một đoạn thẳng
  long d. chia trên giấy
  short d. phép chia nhẩm

Các câu ví dụ:

1. The Philippines, host of the 30th edition of the SEA Games, has not included either Tri's 90-95 kilograms division or Nam's 70-75 kilograms division in the five weight divisions in which contests take place.

Nghĩa của câu:

Philippines, nước đăng cai tổ chức SEA Games 30, không bao gồm hạng 90-95 kg của Trí hay hạng 70-75 kg của Nam trong 5 hạng cân diễn ra các cuộc thi.


2. With the country’s top division postponed until mid-April or possibly even further, alongside the nationwide social distancing order by PM Nguyen Xuan Phuc from April 1 to 15, many clubs have allowed players to return home during a pandemic lull.

Nghĩa của câu:

Với việc giải đấu hàng đầu của đất nước bị hoãn đến giữa tháng 4 hoặc thậm chí có thể xa hơn, cùng với lệnh chia cắt xã hội trên toàn quốc của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc từ ngày 1 đến 15 tháng 4, nhiều câu lạc bộ đã cho phép các cầu thủ trở về nhà trong thời gian đại dịch tạm lắng.


3. League 1 12 years ago and even had the ignominy of playing briefly in the third division.


4. Dung was a manager of the center’s document management division at the HCMC Social Support Center run by the municipal Department of Labor, War Invalids and Social Affairs.


5. Nguyen Thi Thanh Hang, Director of Vietcombank's card division, affirmed that this move was made because these ATMs are prone to identity and information theft.


Xem tất cả câu ví dụ về division /di'viʤn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…