drain /drein/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng
(y học) ống dẫn lưu
sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ
a drain on someone's purse → sự bòn rút tiền của ai
(từ lóng) hớp nhỏ (rượu)
ngoại động từ
((thường) + off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)
to drain off the water → tháo nước
uống cạn (nước, rượu)
to drain dry; to drain to the dregs → uống cạn
(y học) dẫn lưu
rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ
to drain the wealth of a country → bòn rút hết của cải của một nước
to drain someone of his property → lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai
nội động từ
((thường) + off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...)
ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)
(+ through) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...)
Các câu ví dụ:
1. The drain gates were large enough for a single car tire, and could therefore cause traffic accidents, the Quang Ninh Transport Department has said.
Xem tất cả câu ví dụ về drain /drein/