ex. Game, Music, Video, Photography

The drain gates were large enough for a single car tire, and could therefore cause traffic accidents, the Quang Ninh Transport Department has said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ drain. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The drain gates were large enough for a single car tire, and could therefore cause traffic accidents, the Quang Ninh Transport Department has said.

Nghĩa của câu:

drain


Ý nghĩa

@drain /drein/
* danh từ
- ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng
- (y học) ống dẫn lưu
- sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ
=a drain on someone's purse+ sự bòn rút tiền của ai
- (từ lóng) hớp nhỏ (rượu)
* ngoại động từ
- ((thường) + off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)
=to drain off the water+ tháo nước
- uống cạn (nước, rượu)
=to drain dry; to drain to the dregs+ uống cạn
- (y học) dẫn lưu
- rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ
=to drain the wealth of a country+ bòn rút hết của cải của một nước
=to drain someone of his property+ lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai
* nội động từ
- ((thường) + off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...)
- ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)
- (+ through) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…