drop-off
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
sự sa sút rõ ràng
dốc thẳng đứng
Các câu ví dụ:
1. The option to never track required riders to manually enter pickup and drop-off addresses.
Nghĩa của câu:Tùy chọn không bao giờ theo dõi các tay đua bắt buộc phải nhập địa chỉ đón và trả khách theo cách thủ công.
Xem tất cả câu ví dụ về drop-off