dub /dʌb/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vũng sâu (ở những dòng suối)
(từ lóng) vũng lầy; ao
ngoại động từ
phong tước hiệp sĩ (cho ai, bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai)
phong cho cái tên; gán cho cái tên, đặt cho cái tên
to dub somebody quack → gán cho ai cái tên lang băm
bôi mỡ (vào da thuộc)
sang sửa (con ruồi giả làm mồi câu)
ngoại động từ
(điện ảnh) lồng tiếng, lồng nhạc vào phim
Các câu ví dụ:
1. At least 60,000 Frankfurt residents were forced to leave their homes on Sunday, in Germany's biggest post-war evacuation, to allow bomb disposal experts to defuse a huge unexploded World War II bomb dubbed the "blockbuster".
Nghĩa của câu:Ít nhất 60.000 người dân Frankfurt đã buộc phải rời khỏi nhà của họ vào Chủ nhật, trong cuộc di tản lớn nhất sau chiến tranh của Đức, để cho phép các chuyên gia xử lý bom phá một quả bom khổng lồ chưa nổ trong Thế chiến II được mệnh danh là "bom tấn".
2. Earlier, local authorities had closed all tourist destinations in the central province, dubbed ‘Kingdom of Caves’ in Vietnam.
Nghĩa của câu:Trước đó, chính quyền địa phương đã đóng cửa tất cả các điểm du lịch ở tỉnh miền Trung, được mệnh danh là 'Vương quốc hang động' của Việt Nam.
3. A young, middle-class and tech-savvy cohort dubbed the 'moonlight generation' - because their banks accounts are light at the end of the month - are turning their backs on the cautious ways of their hard-saving parents and embracing credit.
Nghĩa của câu:Một nhóm trẻ, tầng lớp trung lưu và hiểu biết về công nghệ được mệnh danh là 'thế hệ trăng hoa' - vì tài khoản ngân hàng của họ nhạt dần vào cuối tháng - đang quay lưng lại với cách tiết kiệm thận trọng của các bậc cha mẹ tiết kiệm chăm chỉ và ôm tiền tín dụng.
4. Nup, who passed away in 1999 at the age of 85, was dubbed Nup The Hero and recognized by the government as a national hero.
Nghĩa của câu:Núp mất năm 1999 ở tuổi 85, được mệnh danh là Anh hùng Núp và được chính phủ công nhận là anh hùng dân tộc.
5. Bringing an end to what the Australian media had gleefully dubbed the "war on terrier", a magistrate filed no conviction for Heard but issued a formal order to stay out of trouble for a month or face a A$1,000 ($767) fine.
Nghĩa của câu:Để chấm dứt điều mà giới truyền thông Úc đã vui vẻ gọi là "cuộc chiến với chó săn", một thẩm phán không kết tội Heard nhưng đã ra lệnh chính thức phải tránh xa rắc rối trong một tháng hoặc đối mặt với khoản tiền phạt 1.000 đô la Úc (767 đô la Mỹ).
Xem tất cả câu ví dụ về dub /dʌb/