ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ earliest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng earliest


early /'ə:li/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  sớm, ban đầu, đầu mùa
an early riser → người hay dậy sớm
early prunes → mận sớm, mận đầu mùa
  gần đây
at an early date → vào một ngày gần đây
* phó từ
  sớm, ở lúc ban đầu, ở đầu mùa
to rise early → dậy sớm
early in the morning → vào lúc sáng sớm
early enough
  vừa đúng lúc
earlier on
  trước đây
early in the list
  ở đầu danh sách
as early as the 19th century
  ngay từ thế kỷ 19
they got up a bit early for you
  (thông tục) chúng láu cá hơn anh, chúng ta đã lừa được anh rồi

Các câu ví dụ:

1. The world's earliest evidence of grape wine-making has been detected in 8,000-year-old pottery jars unearthed in Georgia, making the tradition almost 1,000 years older than previously thought, researchers said Monday.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết bằng chứng sớm nhất trên thế giới về việc làm rượu nho đã được phát hiện trong những chiếc bình gốm 8.000 năm tuổi được khai quật ở Georgia, khiến truyền thống này lâu đời hơn 1.000 năm so với những gì trước đây nghĩ, các nhà nghiên cứu cho biết hôm thứ Hai.


2. McGovern, who co-authored the 1996 Nature study that placed the earliest evidence for grape wine in Iran, said the search for the truly oldest artifacts will continue.

Nghĩa của câu:

McGovern, đồng tác giả của nghiên cứu Nature năm 1996, nơi đặt bằng chứng sớm nhất về rượu nho ở Iran, cho biết cuộc tìm kiếm những đồ tạo tác thực sự lâu đời nhất sẽ tiếp tục.


3. 4 billion-year-old microscopic creatures -- whose slender filaments are bundled together like brooms -- could also be the earliest known specimens of the branch of life to which humans belong, they reported in the journal Nature Ecology & Evolution.


4. It "raises the question of whether we have been looking in the wrong place for the earliest eukaryotes and fossil fungi in particular.


5. ""Our study shows that the earliest land plants were amazingly productive and caused a dramatic increase in the oxygen content of the Earth's atmosphere.


Xem tất cả câu ví dụ về early /'ə:li/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…