ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ economies

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng economies


economy /i:'kɔnəmi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế
  sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...); phương pháp tiết kiệm
  cơ cấu tổ chức

@economy
  nền kinh tế
  expanding e. nền kinh tế phát triển
  national e. nền kinh tế quốc dân
  political e. kinh tế chính trị học

Các câu ví dụ:

1. 6 Mbps, ranking 41st among 100 economies and second behind Singapore in Southeast Asia, according to a report released this month by OpenSignal, a British company that measures mobile user experience globally.

Nghĩa của câu:

6 Mb / giây, xếp thứ 41 trong số 100 nền kinh tế và thứ hai sau Singapore ở Đông Nam Á, theo một báo cáo được công bố trong tháng này của OpenSignal, một công ty Anh đo lường trải nghiệm người dùng di động trên toàn cầu.


2. and Chinese economies each lose about $2.

Nghĩa của câu:

và các nền kinh tế Trung Quốc mỗi nền kinh tế mất khoảng 2 đô la.


3. In fact, Vietnam's human capital score is above many of the world power-house economies like Russia with 0.

Nghĩa của câu:

Trên thực tế, điểm số vốn con người của Việt Nam cao hơn nhiều nền kinh tế cường quốc thế giới như Nga với con số 0.


4. The move marked a major escalation in tensions between the world’s largest economies and a shift in tone from U.


5. The tit-for-tat measures are the latest escalation in an increasingly protracted trade dispute between the world’s two largest economies.


Xem tất cả câu ví dụ về economy /i:'kɔnəmi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…