ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ elderly

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng elderly


elderly /'eldəli/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  sắp già

Các câu ví dụ:

1. An elderly woman huddles in front of a store at 2 a.

Nghĩa của câu:

Một người phụ nữ lớn tuổi ngồi co ro trước cửa hàng lúc 2 giờ a.


2. 2 million people, putting the percentage of elderly people at around 11.

Nghĩa của câu:

2 triệu người, đưa tỷ lệ người cao tuổi vào khoảng 11.


3. Though netizens quickly jumped in to express their anger and resentment at those mistreating their parents, many elderly remain on the fringes of society.

Nghĩa của câu:

Mặc dù cư dân mạng nhanh chóng vào cuộc để bày tỏ sự tức giận và bất bình trước những người ngược đãi cha mẹ của họ, nhưng nhiều người già vẫn ở bên lề xã hội.


4. 5 million elderly citizens, accounting for 17 percent of the entire population.

Nghĩa của câu:

5 triệu người cao tuổi, chiếm 17% dân số toàn quốc.


5. Another reason for the mistreatment of senior citizens is the lack of knowledge and skills related to elderly care.

Nghĩa của câu:

Một nguyên nhân khác dẫn đến tình trạng người cao tuổi bị ngược đãi là do thiếu kiến thức và kỹ năng liên quan đến chăm sóc người cao tuổi.


Xem tất cả câu ví dụ về elderly /'eldəli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…