emigration /,emi'greiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự di cư
@emigration
sự di cư, sự di trú, sự di dân
Các câu ví dụ:
1. According to the 2019 census, the delta had the highest emigration rate among the country's six distinct regions.
Nghĩa của câu:Theo điều tra dân số năm 2019, vùng đồng bằng có tỷ lệ di cư cao nhất trong số sáu vùng riêng biệt của đất nước.
Xem tất cả câu ví dụ về emigration /,emi'greiʃn/