ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ emphatically

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng emphatically


emphatically /im'fætikəli/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  nhấn mạnh
  mạnh mẽ, dứt khoát
  thật sự là; rõ ràng là
to be most emphatically a poet → thật sự là một nhà thơ

Các câu ví dụ:

1. " After beating Slovakia in their opener, Wales fell to a late derby defeat by England, but responded emphatically in front of a partisan crowd in Toulouse to thrash Russia and top Group B.


Xem tất cả câu ví dụ về emphatically /im'fætikəli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…