employee /ɔm'plɔiei/ (employee) /,emplɔi'i:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người làm, người làm công
Các câu ví dụ:
1. Non-union or "at will" employees, such as most tech workers, can be fired in the United States for a wide array of reasons that have nothing to do with performance.
Nghĩa của câu:Các nhân viên không thuộc công đoàn hoặc "theo ý muốn", chẳng hạn như hầu hết các nhân viên công nghệ, có thể bị sa thải ở Hoa Kỳ vì nhiều lý do không liên quan gì đến hiệu suất.
2. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.
Nghĩa của câu:Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.
3. Nguyen Chau A, CEO of Oxalis, said the firm, with about 500 employees, focuses exclusively on adventure tours to explore caves in Quang Binh.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Châu Á, Giám đốc điều hành Oxalis, cho biết công ty với khoảng 500 nhân viên, tập trung hoàn toàn vào các tour du lịch mạo hiểm khám phá hang động ở Quảng Bình.
4. The engineers, flying from Seoul, are employees of Samsung Vietnam who have been allowed into the country under an agreement between the governments of both countries.
Nghĩa của câu:Các kỹ sư bay từ Seoul là nhân viên của Samsung Việt Nam đã được phép nhập cảnh về nước theo thỏa thuận giữa chính phủ hai nước.
5. But the ratio of Vietnamese employees who can meet the multitasking requirements in technology-based working environments remains modest, she said.
Nghĩa của câu:Nhưng tỷ lệ nhân viên Việt Nam có thể đáp ứng yêu cầu đa nhiệm trong môi trường làm việc dựa trên công nghệ vẫn còn khiêm tốn, bà nói.
Xem tất cả câu ví dụ về employee /ɔm'plɔiei/ (employee) /,emplɔi'i:/