ex. Game, Music, Video, Photography

But the ratio of Vietnamese employees who can meet the multitasking requirements in technology-based working environments remains modest, she said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ en. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

But the ratio of Vietnamese employees who can meet the multitasking requirements in technology-based working environments remains modest, she said.

Nghĩa của câu:

Nhưng tỷ lệ nhân viên Việt Nam có thể đáp ứng yêu cầu đa nhiệm trong môi trường làm việc dựa trên công nghệ vẫn còn khiêm tốn, bà nói.

en


Ý nghĩa

@en /en/
* danh từ
- N, n (chữ cái)
- n (đơn vị đo dòng chữ in, hẹp hơn m)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…