enlightenment /in'laitnmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự làm sáng tỏ, sự mở mắt
điều làm sáng tỏ
age of enlightenment
thời đại ánh sáng
Các câu ví dụ:
1. His method of instrumental skepticism is one of the cornerstones of enlightenment philosophy that will set us up to delve into many other texts.
Nghĩa của câu:Phương pháp hoài nghi công cụ của ông là một trong những nền tảng của triết học khai sáng sẽ giúp chúng ta nghiên cứu sâu hơn nhiều văn bản khác.
Xem tất cả câu ví dụ về enlightenment /in'laitnmənt/