ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ enough

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng enough


enough /i'nʌf/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đủ, đủ dùng
enough rice → đủ gạo, đủ cơm

danh từ


  sự đủ dùng, số đủ dùng, lượng đủ dùng
to have enough of everything → mọi thứ có đủ dùng
'expamle'>to cry enough
  chịu thua, xin hàng
enough of this cheek
  hỗn vừa chứ
to have enough of somebody
  chán ngấy ai
more than enough
  quá đủ
* phó từ
  đủ, khá
=to be warm enough → đủ ấm
to sing well enough → hát khá hay
you know well enough what I mean → anh biết khá rõ tôi muốn nói gì chứ

@enough
  đủ

Các câu ví dụ:

1. "We have one rice season and enough rice to eat for the year," she said.

Nghĩa của câu:

Bà nói: “Chúng tôi được một mùa lúa và đủ gạo ăn trong năm.


2. "We have one rice season and enough rice to eat for the year," she said.

Nghĩa của câu:

Bà nói: “Chúng tôi được một mùa lúa và đủ gạo ăn trong năm.


3. So I started to swear (just enough for me to hear so don’t expect to read about a fight).

Nghĩa của câu:

Vì vậy, tôi bắt đầu chửi thề (chỉ đủ để tôi nghe vì vậy đừng mong đợi để đọc về một cuộc chiến).


4. Even if the show’s organizers were not aware of the importance of corals, surely they could not be stupid enough to do such a damaging act to the coral reefs!" she added.

Nghĩa của câu:

Ngay cả khi những người tổ chức chương trình không nhận thức được tầm quan trọng của san hô, chắc chắn họ không thể ngu ngốc đến mức làm một hành động gây tổn hại đến rạn san hô như vậy! ", Cô nói thêm.


5. The aim of the program is that through guarantees, the ADB is assumed to take on risks for commercial banks in developing countries whose credit ratings are not good enough to successfully conduct transactions with international banks.

Nghĩa của câu:

Mục tiêu của chương trình là thông qua bảo lãnh, ADB được giả định là sẽ chịu rủi ro đối với các ngân hàng thương mại ở các nước đang phát triển có xếp hạng tín nhiệm không đủ tốt để thực hiện thành công các giao dịch với các ngân hàng quốc tế.


Xem tất cả câu ví dụ về enough /i'nʌf/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…