enshrine /in'ʃrain/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
cất giữ (thánh vật...) vào thánh đường; trân trọng cất giữ (cái gì) coi như là thiêng liêng
là nơi cất giữ thiêng liêng (vật quý)
Các câu ví dụ:
1. At least twenty universities have established research institutes for Xi's ideology, which was enshrined in the Communist Party's constitution during its 19th national congress this month.
Xem tất cả câu ví dụ về enshrine /in'ʃrain/