ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ensure

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ensure


ensure /in'ʃuə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  bảo đảm
  giành được chắc chắn (cái gì) (cho ai)
  (từ cổ,nghĩa cổ) bảo hiểm

@ensure
  đảm bảo

Các câu ví dụ:

1. He said outgoing ministers should ensure that a smooth transition occurs and the incoming ministers and deputy ministers are well briefed on their responsibilities.

Nghĩa của câu:

Ông nói rằng các bộ trưởng sắp mãn nhiệm phải đảm bảo rằng một quá trình chuyển đổi diễn ra suôn sẻ và các bộ trưởng và thứ trưởng sắp mãn nhiệm phải được thông báo ngắn gọn về trách nhiệm của họ.


2. The goal is to produce safe vegetables and fruits in compliance with the VietGAP and GlobalGap farming standards to ensure food safety, according to an online statement released by the company.

Nghĩa của câu:

Mục tiêu là sản xuất rau và trái cây an toàn theo tiêu chuẩn canh tác VietGAP và GlobalGap để đảm bảo an toàn thực phẩm, theo một tuyên bố trực tuyến của công ty.


3. "To ensure workers do not have to work thousands of hours’ overtime a year, the government should adjust the minimum wage, control prices and have favorable health, education and housing policies for workers, he adds.

Nghĩa của câu:

Ông nói thêm: “Để đảm bảo người lao động không phải làm thêm hàng nghìn giờ mỗi năm, chính phủ nên điều chỉnh mức lương tối thiểu, kiểm soát giá cả và có các chính sách về y tế, giáo dục và nhà ở thuận lợi cho người lao động.


4. Nam Dinh has less financial resources compared to other clubs, its players having agreed to a 25 percent salary cut to ensure it survives the downtime.

Nghĩa của câu:

Nam Định có tiềm lực tài chính kém hơn so với các câu lạc bộ khác, các cầu thủ của họ đã đồng ý cắt giảm 25% lương để đảm bảo sống sót sau thời gian ngừng hoạt động.


5. The cooperative allows each person to dig a maximum of 30 kg a day to ensure that everyone gets a fair share and that the clam is not overexploited to extinction.

Nghĩa của câu:

Hợp tác xã cho phép mỗi người đào tối đa 30 kg một ngày để đảm bảo rằng mọi người được chia công bằng và ngao không bị khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng.


Xem tất cả câu ví dụ về ensure /in'ʃuə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…