entice /in'tais/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
dụ dỗ, cám dỗ, lôi kéo
nhử (chim...) vào bẫy
Các câu ví dụ:
1. Across the street from her stand, a popular cafe chain has already enticed youngsters.
Nghĩa của câu:Bên kia đường từ quầy của cô ấy, một chuỗi quán cà phê nổi tiếng đã thu hút giới trẻ.
Xem tất cả câu ví dụ về entice /in'tais/