errand /'erənd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
việc vắt (đưa thư, mua thuốc lá...)
to run [on] errands; to go on errands → chạy việc vặt
mục đích cuộc đi; mục đích
his errand was to deliver a letter → mục đích hắn đến là để đưa một bức thư
Các câu ví dụ:
1. At age 17, he became an errand boy at Timely Comics, the company that would evolve into Marvel.
Xem tất cả câu ví dụ về errand /'erənd/