ex. Game, Music, Video, Photography

At age 17, he became an errand boy at Timely Comics, the company that would evolve into Marvel.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ marvel. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

At age 17, he became an errand boy at Timely Comics, the company that would evolve into marvel.

Nghĩa của câu:

marvel


Ý nghĩa

@marvel /'mɑ:vəl/
* danh từ
- vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công
=the marvels of science+ những kỳ công của khoa học
- người kỳ dị, người kỳ lạ, người khác thường
=a marvel of patience+ một người kiên nhẫn khác thường
* nội động từ
- ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ
=to marvel at someone's boldness+ kinh ngạc trước sự táo bạo của ai
- tự hỏi
=I marvel how you can do it+ tôi tự hỏi anh có thể làm cái đó bằng cách nào

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…