escrow /es'krou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(pháp lý) bản giao kèo do người thứ ba gữ (để làm bằng)
Các câu ví dụ:
1. The preliminary deal includes a $1 billion fine against ZTE plus $400 million in escrow to cover any future violations, sources said, adding that the terms were in line with Reuters reporting on the U.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin cho biết, thỏa thuận sơ bộ bao gồm khoản tiền phạt 1 tỷ USD đối với ZTE cộng với 400 triệu USD tiền ký quỹ để chi trả cho bất kỳ vi phạm nào trong tương lai.
Xem tất cả câu ví dụ về escrow /es'krou/