ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ explains

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng explains


explain /iks'plein/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  giảng, giảng giải, giải nghĩa
  giải thích, thanh minh
to explain one's attitude → thanh minh về thái độ của mình
to explain away
  thanh minh (lời nói bất nhã...)
  giải thích làm cho hết sợ (ma...)

@explain
  giải thích

Các câu ví dụ:

1. Economic gravity explains why leaving the EU is potentially so harmful for the British economy.

Nghĩa của câu:

Sức hấp dẫn kinh tế giải thích tại sao việc rời EU có khả năng gây hại cho nền kinh tế Anh.


2. Economic gravity also explains why it is unrealistic to expect new trade deals after Brexit with more distant and often poorer countries to compensate for the losses in trade with Europe.

Nghĩa của câu:

Sức hấp dẫn kinh tế cũng giải thích tại sao việc kỳ vọng các thỏa thuận thương mại mới sau Brexit với các quốc gia xa hơn và thường nghèo hơn để bù đắp cho những tổn thất trong thương mại với châu Âu là không thực tế.


3. This explains the long standing tradition of burning replica money to send to the next life where the ancestors will be able to use it.

Nghĩa của câu:

Điều này giải thích cho truyền thống lâu đời về việc đốt tiền bản sao để gửi cho đời sau, nơi tổ tiên sẽ có thể sử dụng nó.


4. Sun, wind, hydrogen The plan is for the boat's batteries, which will feed the electric motors, to be powered in good weather by solar and wind energy, explains the 37-year-old merchant navy officer with a smile.

Nghĩa của câu:

Mặt trời, gió, hydro Kế hoạch là pin của con thuyền, sẽ cung cấp năng lượng cho các động cơ điện, hoạt động trong thời tiết tốt bằng năng lượng mặt trời và gió, sĩ quan hải quân thương gia 37 tuổi mỉm cười giải thích.


5. They are cautious and often fly in flocks and build nests in safe, hidden places to protect them from predators, she explains.


Xem tất cả câu ví dụ về explain /iks'plein/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…