Exploitation
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Khai thác; bóc lột.
+ Trong kinh tế học, thuật ngữ này có hai nghĩa. Thứ nhất, là việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên hay nhân lực. Thứ hai, một công nhân được gọi là bị bóc lột nếu số tiền chi trả cho công việc đã làm ít hơn giá trị của công việc đó.
Các câu ví dụ:
1. However, the deltas are facing increasing threats, either from human Exploitation or from the environmental degradation, it said.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các đồng bằng đang phải đối mặt với các mối đe dọa ngày càng tăng, từ sự khai thác của con người hoặc từ sự suy thoái môi trường, nó cho biết.
2. This species of monkey is listed as endangered and any commercial trading and Exploitation of the animal are illegal, carrying fines of up to VND500 million ($22,000), according to police.
Nghĩa của câu:Theo cảnh sát, loài khỉ này được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng và bất kỳ hoạt động buôn bán và khai thác vì mục đích thương mại nào đối với loài động vật này đều là bất hợp pháp, có thể bị phạt tới 500 triệu đồng (22.000 USD), theo cảnh sát.
3. It uses rubble from the famous Kem Trong eco-tourism area which has already lost a chunk of its mountain to illegal Exploitation.
Nghĩa của câu:Nó sử dụng đống đổ nát từ khu du lịch sinh thái Kẽm Trống nổi tiếng đã bị mất một đoạn núi để khai thác trái phép.
4. Meanwhile, the Exploitation and hunting of rare and precious fauna and flora still occurs in special-use forests and surrounding areas.
Nghĩa của câu:Trong khi đó, tình trạng khai thác, săn bắt động, thực vật quý hiếm vẫn diễn ra tại các khu rừng đặc dụng và vùng phụ cận.
5. Her case is led by Preda Foundation, a Philippines-based human rights organization that supports victims of abuse and Exploitation.
Nghĩa của câu:Trường hợp của cô do Preda Foundation, một tổ chức nhân quyền có trụ sở tại Philippines, chuyên hỗ trợ các nạn nhân bị lạm dụng và bóc lột.
Xem tất cả câu ví dụ về Exploitation