ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fades

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fades


fade /'feid/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  héo đi, tàn đi (cây)
  nhạt đi, phai đi (màu)
  mất dần, mờ dần, biến dần

ngoại động từ


  làm phai màu, làm bạc màu
  (điện ảnh) truyền hình
to fade in → đưa (cảnh, âm thanh) vào dần
to fade out → làm (ảnh) mờ dần
  tăng (âm) thành không rõ nữa; giảm (âm) thành không rõ

@fade
  (vật lí) sự phai màu, sự tàn lụi // thay đổi dần dần cường độ tín hiệu; làm
  phai tàn f. in làm mạnh lên; f. out làm yếu đi

Các câu ví dụ:

1. Tera Cafe is part of a flourishing phenomenon in Japan where Buddhist monks are seeking to make inroads in the modern world as the public's connection with a 15-century-old tradition fades.

Nghĩa của câu:

Quán cà phê Tera là một phần của một hiện tượng phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản, nơi các nhà sư Phật giáo đang tìm cách xâm nhập vào thế giới hiện đại khi mối liên hệ của công chúng với truyền thống 15 thế kỷ mất dần.


2. " McAfee researchers said that as ransomware profitability fades in the face of new defenses, hackers will turn to new kinds of attacks that could involve damage or disruption of computers and networks.


Xem tất cả câu ví dụ về fade /'feid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…