ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fainted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fainted


faint /feint/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  uể oải; lả (vì đói)
  e thẹn; nhút nhát
  yếu ớt
a faint show of resistance → một sự chống cự yếu ớt
  mờ nhạt, không rõ
faint lines → những đường nét mờ nhạt
a faint idea → một ý kiến không rõ rệt
  chóng mặt, hay ngất
  oi bức, ngột ngạt (không khí)
  kinh tởm, lợm giọng (mùi)

danh từ


  cơn ngất; sự ngất
in a deal faint → bất tỉnh nhân sự, chết ngất

nội động từ


  ((thường) + away) ngất đi, xỉu đi
  (từ cổ,nghĩa cổ) nhượng bộ, nản lòng, nản chí

Các câu ví dụ:

1. But when taking the regular physical test for referees in June 2019, Triet couldn’t complete it as he fainted during the last few rounds.

Nghĩa của câu:

Nhưng khi làm bài kiểm tra thể lực định kỳ cho trọng tài vào tháng 6 năm 2019, ông Triết đã không thể hoàn thành vì đã ngất xỉu trong vài hiệp gần đây.


2. But FIFA certified referee Triet fainted while making his runs.


Xem tất cả câu ví dụ về faint /feint/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…