fear /fiə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự sợ, sự sợ hãi
to be in fear → sợ
sự kinh sợ
the of fear God → sự kính sợ Chúa
sự lo ngại; sự e ngại
in fear of one's life → lo ngại cho tính mệnh của mình
for fear of → lo sợ rằng, e rằng, ngại rằng
'expamle'>no fear
không lo, không chắc đâu
động từ
sợ
=he fears nothing → hắn ta không sợ cái gì cả
we fear the worst → chúng tôi sợ những điều xấu nhất sẽ xảy ra
lo, lo ngại, e ngại
never fear → đừng sợ; đừng ngại
kính sợ
to fear God → kính sợ Chúa
Các câu ví dụ:
1. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.
Nghĩa của câu:Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.
2. Avocado prices in the United States jumped by nearly 50 percent in April on fears that Trump would halt shipments from Mexico, which accounts for some 80 percent of its supply.
Nghĩa của câu:Giá bơ tại Hoa Kỳ đã tăng gần 50% trong tháng 4 do lo ngại rằng Trump sẽ tạm dừng các chuyến hàng từ Mexico, quốc gia chiếm khoảng 80% nguồn cung của nước này.
3. Formula One managers have assured that the Vietnam Grand Prix is likely to go on unaffected by the coronavirus outbreak, although the China race on April 19 has been cancelled over the epidemic fears.
Nghĩa của câu:Các nhà quản lý Công thức 1 đã đảm bảo rằng Grand Prix Việt Nam có thể sẽ diễn ra không bị ảnh hưởng bởi sự bùng phát của coronavirus, mặc dù chặng đua ở Trung Quốc vào ngày 19 tháng 4 đã bị hủy bỏ do lo ngại dịch bệnh.
4. Positive beliefs about a fish tank in the bedroom have resurfaced, pushing down fears that they would disturb sleep and create rifts between family members.
Nghĩa của câu:Niềm tin tích cực về bể cá trong phòng ngủ lại trỗi dậy, đẩy lùi nỗi lo sợ rằng chúng sẽ làm phiền giấc ngủ và gây rạn nứt giữa các thành viên trong gia đình.
5. " Mai and a million others, whose lives were returning to normal, faces another disruption to their family and office life amid spreading fears over the new coronavirus.
Xem tất cả câu ví dụ về fear /fiə/