feather /'feðə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lông vũ, lông (chim)
bộ lông, bộ cánh
chim muông săn bắn
fur and feather → muông thú săn bắn
cánh tên bằng lông
lông (cài trên mũ), ngù
túm tóc dựng ngược (trên đầu)
vật nhẹ (như lông)
could have knocked him down with a feather → chạm nhẹ một cái nó cũng có thể ngã được
chỗ nứt (ở mặt hòn ngọc)
sự chèo là mặt nước
'expamle'>birds of a feather flock together
(xem) bird
to crop someone's feathers
làm nhục ai; chỉnh ai
a feather in one's cap
niềm tự hào
in high (full) feather
phấn khởi, hớn hở
to show the white feather
tỏ ra nhát gan, tỏ ra sợ hãi
ngoại động từ
trang hoàng bằng lông, viền bằng lông, bọc bằng lông; cắm lông vào
=to feather an arrow → cắm lông vào đuôi tên
bắn rụng lông (nhưng không chết)
quay ngửa (mái chèo) để chèo là mặt nước
nội động từ
mọc lông; phủ đầy lông
nổi lềnh bềnh; phe phẩy; gợn sóng (như lông)
chèo là mặt nước
rung người và đuôi (chó săn để đánh hơi)
to feather one's nest
thu vén cho bản thân; làm giàu
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Huy Tho organizes chicken feathers at his home in the outskirts of Hanoi.
Nghĩa của câu:Nguyễn Huy Thọ tổ chức vặt lông gà tại nhà riêng ở ngoại thành Hà Nội.
2. Traditionally, families sold feathers to door-to-door collectors after a chicken feast, with sales spiking around traditional holidays.
Nghĩa của câu:Theo truyền thống, các gia đình bán lông cho những người thu mua tận nhà sau bữa tiệc gà, với doanh thu tăng vọt vào những ngày lễ truyền thống.
3. But today Tho's family buys feathers from chicken wholesalers, as the duty of killing chickens has mostly moved out of the home.
Nghĩa của câu:Nhưng hôm nay gia đình Thọ mua lông từ những người bán buôn gà, vì nhiệm vụ giết gà hầu hết đã dọn ra khỏi nhà.
4. Even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the trade.
Nghĩa của câu:Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.
5. A Vietnamese worker bunches chicken feathers together to make a feather duster at a house in the outskirts of Hanoi.
Nghĩa của câu:Một công nhân Việt Nam đang vặt lông gà để làm thành chiếc máy vặt lông tại một ngôi nhà ở ngoại thành Hà Nội.
Xem tất cả câu ví dụ về feather /'feðə/