ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ feeding

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng feeding


feeding /'fi:diɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cho ăn; sự nuôi lớn
  sự bồi dưỡng
  sự cung cấp (chất liệu cho máy)
  (sân khấu), (từ lóng) sự nhắc nhau bằng vĩ bạch (giữa hai diễn viên)
  (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (cho đồng đội sút làm bàn)
  đồng cỏ

@feeding
  (máy tính) sự cấp (liệu), sự cung dưỡng
  continuous f. (máy tính) sự cấp liên tục

Các câu ví dụ:

1. Known in Thai as "luuk thep" (child angels), the pricey dolls, which can cost up to $600, were first popularised a little over a year ago by celebrities who claimed dressing up and feeding the dolls had brought them professional success.

Nghĩa của câu:

Được biết đến trong tiếng Thái là "luuk thep" (thiên thần trẻ em), những con búp bê đắt tiền, có thể lên tới 600 đô la, lần đầu tiên được phổ biến cách đây hơn một năm bởi những người nổi tiếng tuyên bố rằng việc mặc quần áo và cho búp bê ăn đã mang lại thành công về mặt chuyên môn cho họ.


2. Cassia trees have big, long leaves, which attract a large number of feeding larvae.


3. The Iodine Global Network ranks Vietnam among top 19 iodine-deficient countries and has advised that Vietnamese people use iodized salt directly in food seasoning, food processing, and livestock feeding.


4. "We put up warning signs regularly to remind people not to feed wild monkeys, but many people are still not aware of the harmful effects of feeding wild animals.


Xem tất cả câu ví dụ về feeding /'fi:diɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…