fierce /fiəs/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hung dữ, dữ tợn, hung tợn
a fierce dog → con chó dữ
dữ dội, mãnh liệt, ác liệt, sôi sục
a fierce storm → cơn bão dữ dội
a fierce struggle → cuộc chiến đấu dữ dội, cuộc chiến đấu ác liệt
a fierce sedire → sự ham muốn mãnh liệt
a fierce hatred → lòng căm thù sôi sục
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hết sức khó chịu, hết sức ghê tởm, xấu hổ vô cùng
Các câu ví dụ:
1. Consumers in Vietnam love snacks and although competition is getting fiercer, the snack business is expected to keep going strong in the coming years, according to experts in the field.
Xem tất cả câu ví dụ về fierce /fiəs/