Câu ví dụ:
Consumers in Vietnam love snacks and although competition is getting fiercer, the snack business is expected to keep going strong in the coming years, according to experts in the field.
Nghĩa của câu:snacks
Ý nghĩa
@snack /snæk/
* danh từ
- bữa ăn vội vàng, bữa ăn qua loa; bữa quà; chút thức ăn, chút rượu
- phần, phần chia
=to go snacks with someone in something+ chia chung cái gì với ai
=snacks!+ ta chia nào!