ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ snacks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng snacks


snack /snæk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bữa ăn vội vàng, bữa ăn qua loa; bữa quà; chút thức ăn, chút rượu
  phần, phần chia
to go snacks with someone in something → chia chung cái gì với ai
snacks! → ta chia nào!

Các câu ví dụ:

1. The PE teacher is no longer alone in providing for each lesson, with parents and several volunteers now also chipping in with equippment or snacks.

Nghĩa của câu:

Giáo viên Thể dục không còn đơn độc trong việc cung cấp cho mỗi bài học, với phụ huynh và một số tình nguyện viên giờ đây cũng tham gia trang bị hoặc đồ ăn nhẹ.


2. Consumers in Vietnam love snacks and although competition is getting fiercer, the snack business is expected to keep going strong in the coming years, according to experts in the field.


3. Loan, owner of a grocery store in Go Vap District of Ho Chi Minh City, said among all confectionery her store is offering, snacks are the best-sellers.


4. “Not only kids but youths under 30 are fans of snacks.


5. Sometimes I can sell 200 packs of snacks in just two days,” she said.


Xem tất cả câu ví dụ về snack /snæk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…