ex. Game, Music, Video, Photography

“Not only kids but youths under 30 are fans of snacks.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ snacks. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

“Not only kids but youths under 30 are fans of snacks.

Nghĩa của câu:

snacks


Ý nghĩa

@snack /snæk/
* danh từ
- bữa ăn vội vàng, bữa ăn qua loa; bữa quà; chút thức ăn, chút rượu
- phần, phần chia
=to go snacks with someone in something+ chia chung cái gì với ai
=snacks!+ ta chia nào!

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…