fingerprint /'fiɳgəprint/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
lấy dấu lăn ngón tay, lấy dấu điềm chỉ
Các câu ví dụ:
1. This chemical analysis "confirmed tartaric acid, the fingerprint compound for grape and wine," said the PNAS report.
Nghĩa của câu:Báo cáo của PNAS cho biết: Phân tích hóa học này đã "xác nhận axit tartaric, hợp chất tạo dấu vân tay cho nho và rượu vang".
Xem tất cả câu ví dụ về fingerprint /'fiɳgəprint/