fisher /'fiʃə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuyền đánh cá
(từ cổ,nghĩa cổ) người câu cá; người đánh cá; người sống về nghề chài lưới
fisher of men
(từ cổ,nghĩa cổ) nhà truyền giáo
Các câu ví dụ:
1. The Vietnamese fishers gave them food and water before bringing them to the border guard.
2. The danger threatens the lives of Myanmar's baby turtles: if the crabs don't catch them before they run from beach to beach, poachers or fishers could end them .
Xem tất cả câu ví dụ về fisher /'fiʃə/