fog /fɔg/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cỏ mọc lại
cỏ để mọc dài không cắt (về mùa đông)
ngoại động từ
để cho cỏ mọc lại ở (một mảnh đất)
cho (súc vật) ăn cỏ mọc lại
danh từ
sương mù
màn khói mờ, màn bụi mờ
tình trạng mờ đi (vì sương mù)
(nghĩa bóng) tình trạng trí óc mờ đi; tình trạng bối rối hoang mang
to be in a fog → bối rối hoang mang
(nhiếp ảnh) vết mờ
ngoại động từ
phủ sương mù; làm mờ đi, che mờ (như phủ một màn sương)
làm bối rối hoang mang
(nhiếp ảnh) làm mờ (phim ảnh) đi
nội động từ
phủ sương mù; đầy sương mù; mờ đi
(+ off) chết vì úng nước, chết vì đẫm sương
(nhiếp ảnh) mờ đi, phim ảnh
Các câu ví dụ:
1. foggy Saturday casts new look all over Saigon Winter, what winter? Mild heat wave hits Hanoi in mid-December Hanoi has been hit by advection fog this week as moist, warm air passes over cooler waters, according to weather forecasters.
Nghĩa của câu:Thứ bảy sương mù phủ lên khắp Sài Gòn một diện mạo mới Mùa đông, mùa đông nào? Theo các nhà dự báo thời tiết, đợt nắng nóng nhẹ ập đến Hà Nội vào giữa tháng 12, Hà Nội đã hứng chịu sương mù đối lưu trong tuần này do không khí ẩm, ấm đi qua các vùng nước mát hơn, theo các nhà dự báo thời tiết.
2. Xu Kien's trekking group in a pine forest submerged in fog, Ta Nang Commune.
3. People used to think it was a romantic sight, seeing the buildings in the outcrops sticking out like needles from a layer of dark air until they discovered that it wasn't fog.
4. fog, strong winds and a little rain prompted the pilots to circle their destination for three hours waiting for clear weather; when they failed, they returned to Tan Son Nhat.
5. Our second day trip was covered in thick fog.
Xem tất cả câu ví dụ về fog /fɔg/