fortunately
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
may mắn, may thay
Các câu ví dụ:
1. fortunately, local police were pursuing a Chinese person for a traffic offense at the time of the incident close to the compound, and quickly captured the robbers.
Nghĩa của câu:May mắn thay, cảnh sát địa phương đang truy bắt một người Trung Quốc vì vi phạm giao thông vào thời điểm xảy ra vụ việc gần khu nhà, và nhanh chóng bắt được tên cướp.
2. fortunately, no one was injured, but the accident affected dozens of other flights since the runway is the only operative one currently in operation with the other being closed for upgrades.
Nghĩa của câu:May mắn thay, không có ai bị thương, nhưng vụ tai nạn đã ảnh hưởng đến hàng chục chuyến bay khác vì đường băng là đường băng duy nhất hiện đang hoạt động và đường băng kia đang đóng cửa để nâng cấp.
3. "For the museums, even if fortunately there isn't any flooding of storerooms as of today, there is an automatic process above 5.
Xem tất cả câu ví dụ về fortunately