foundation /faun'deiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập
tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền)
nền móng
to lay the foundation of something → đặt nền móng cho cái gì
căn cứ, cơ sở, nền tảng
the report has no foundation → bản báo cáo không có cơ s
@foundation
cơ sở, nền móng
f. of geometry cơ sở hình học
Các câu ví dụ:
1. Workers plant concrete pillars into the riverbed to serve as foundations for the new walkway.
Nghĩa của câu:Công nhân trồng trụ bê tông xuống lòng sông để làm nền cho lối đi mới.
Xem tất cả câu ví dụ về foundation /faun'deiʃn/