fuel /fjuəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chất đốt, nhiên liệu
cái khích động
'expamle'>to add fuel to the flames (to the fire)
lửa cháy đổ thêm dầu
ngoại động từ
cung cấp chất đốt
=to fuel a ship → cung cấp chất đốt cho một chiếc tàu
nội động từ
lấy chất đốt (tàu...)
Các câu ví dụ:
1. Avocado consumption is on the rise in Vietnam as living standards improve, fuelling interest amongst domestic buyers.
Nghĩa của câu:Tiêu thụ bơ đang gia tăng ở Việt Nam khi mức sống được cải thiện, thúc đẩy sự quan tâm của người mua trong nước.
Xem tất cả câu ví dụ về fuel /fjuəl/