ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ further

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng further


further /'fə:ðə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

, cấp so sánh của far
  xa hơn nữa, bên kia
on the further side of the hill → ở phía bên kia của quả đồi
  thêm nữa, hơn nữa
to need further help → cần thêm sự giúp đỡ
one or two further details → một hay hai chi tiết thêm nữa
till further notice → cho đến khi có yết thị mới
* phó từ, cấp so sánh của far
  xa hơn nữa
to go further → đi xa hơn nữa
it's not further than a kilometer from here → cách đây không đến một kilômét
  thêm nữa, hơn nữa
'expamle'>to enquire further
  điều tra thêm nữa
=I don't know any further → tôi không biết gì thêm nữa

ngoại động từ


  đẩy mạnh, xúc tiến; giúp cho
to further a movement → đẩy mạnh một phong trào

@further
  xa hơn

Các câu ví dụ:

1. It further says that the process of making Budweiser is very complicated with many stages that take longer than usual to get the premium silky soft beer that is the pride of Anheuser-Busch InBev Vietnam.

Nghĩa của câu:

Nó nói thêm rằng quy trình sản xuất Budweiser rất phức tạp với nhiều công đoạn mất nhiều thời gian hơn bình thường để có được loại bia mềm mượt thượng hạng là niềm tự hào của Anheuser-Busch InBev Việt Nam.


2. Hai said further actions would be carried out to train bus drivers and conductors on how to handle sexual harassment and build a safe culture for girls on buses.

Nghĩa của câu:

Ông Hải cho biết sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động khác để tập huấn cho các tài xế và phụ trách xe buýt về cách xử lý quấy rối tình dục và xây dựng văn hóa an toàn cho trẻ em gái trên xe buýt.


3. For further information about the new grade A workplace, please visit https://friendshiptower.

Nghĩa của câu:

Để biết thêm thông tin về nơi làm việc mới cấp A, vui lòng truy cập https: // Friendshiptower.


4. Prosecutors have said Vinh and Hoa will be investigated further to find out if they were involved in bribery and other forms of corruption.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên cho biết Vinh và Hoa sẽ bị điều tra thêm để tìm hiểu xem họ có liên quan đến hối lộ và các hình thức tham nhũng khác hay không.


5. , with a further six still missing.

Nghĩa của câu:

, với một số sáu vẫn còn thiếu.


Xem tất cả câu ví dụ về further /'fə:ðə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…