ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ genres

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng genres


genre /ʤỴ:ɳr/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  loại, thể loại

@genre
  giống
  g. of an entire function (giải tích) giống của một hàm nguyên
  g. of a surface (tô pô) giống của mặt

Các câu ví dụ:

1.    Seasoned indies and mainstream newbies: who leads, who follows?  When it comes to seasoned indie artists hooking up with brand new faces, the line between the two musical genres seems especially vague.

Nghĩa của câu:

Người mới dày dạn kinh nghiệm và người mới chính thống: ai dẫn đầu, ai theo dõi? Khi nói đến các nghệ sĩ indie dày dạn kết hợp với những gương mặt mới toanh, ranh giới giữa hai thể loại âm nhạc dường như đặc biệt mơ hồ.


2. Beside EDM, the Outlaw Ocean Music Project also features other genres like ambient, classical and hip hop music of more than 250 international artists.


Xem tất cả câu ví dụ về genre /ʤỴ:ɳr/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…