ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ghosts

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ghosts


ghost /goust/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ma
to raise ghost → làm cho ma hiện lên
to lay ghost → làm cho ma biến đi
  gầy như ma
  bóng mờ, nét thoáng một chút
to put on a ghost of a smile → thoáng mỉm cười
not the ghost of a doubt → không một chút nghi ngờ
not the ghost of a chance → không một chút hy vọng gì cả
  người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn
  (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn
to give up the ghost → hồn lìa khỏi xác; chết
the ghost walks
  (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương

động từ


  hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma
  giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn

Các câu ví dụ:

1. At the far end of the building, you can almost make out the ghosts of an audience of hundreds writhing to the furious chorus of Black Rebel Motorcycle Club’s “Whatever happened to my Rock n Roll?” This parking lot was Cargo Bar.


Xem tất cả câu ví dụ về ghost /goust/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…